Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường Đại học lâm nghiệp năm 2024, xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) và theo kết quả thi đánh giá năng lực –  Đợt xét tuyển sớm, kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:

Điều kiện trúng tuyển chính thức: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại Cơ sở chính - Hà Nội

Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo xét theo tổ hợp kết quả học tập THPT (học bạ) các môn xét tuyển là 18,0 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai

- Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo xét theo tổ hợp kết quả học tập THPT các môn xét tuyển là 18,0 điểm, riêng ngành Thú y là 20,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM từ 600 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai

Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo xét theo tổ hợp kết quả học tập THPT các môn xét tuyển là 18,0 điểm.

(Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo như Phụ lục kèm theo).

Trường ĐH Lâm nghiệp tiếp tục tuyển sinh các ngành đào tạo ở cả Cơ sở chính - Hà Nội và các Phân hiệu ở Đồng Nai, Gia Lai xét theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và kết quả thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ:

https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của trường ĐHLN tại địa chỉ:

https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

 

Thời gian nhập học dự kiến: Ngày 21 tháng 8 năm 2024 (Thí sinh có thể nhập học từ ngày 21/8 – 6/9/2024)

  1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở chính - Hà Nội (mã trường LNH).

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(học bạ)

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

  1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệuTrườngĐại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS)

2.1. Xét theo tổ hợp kết quả học tập THPT (học bạ)

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(học bạ)

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

18,0

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

18,0

3

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

4

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

20,0

5

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

18,0

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

18,0

7

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

18,0

8

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

18,0

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

18,0

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

18,0

11

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

18,0

12

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

18,0

13

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

18,0

14

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

18,0

15

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

18,0

16

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

18,0

 

2.2. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM

Số TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

  1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai (mã trường LNA)

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(học bạ)

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

18,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

18,0

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

18,0

4

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A01; B00; D01

18,0

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

18,0

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

18,0

 

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.